Đọc nhanh: 评选 (bình tuyến). Ý nghĩa là: bình chọn; bình bầu; bầu chọn; lựa chọn. Ví dụ : - 评选先进工作者。 bình chọn lao động tiên tiến.. - 公正地评选出获奖作品。 Các tác phẩm chiến thắng sẽ được lựa chọn một cách công bằng.. - 评选优秀影片。 Bình chọn bộ phim xuất sắc.
评选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình chọn; bình bầu; bầu chọn; lựa chọn
评比并推选,指通过投票选举某人或某事物
- 评选先进 工作者
- bình chọn lao động tiên tiến.
- 公正 地 评选 出 获奖作品
- Các tác phẩm chiến thắng sẽ được lựa chọn một cách công bằng.
- 评选 优秀 影片
- Bình chọn bộ phim xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 评选
✪ 1. 评选 + Tân ngữ
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
✪ 2. 评选 + Danh từ
- 参加 选美 大赛 评选活动
- Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.
- 评选 结果 将 于 12 月 中旬 公布
- Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.
✪ 3. 被 + 评选 + 为…
- 他 被 评选 为 感动 中国 人物
- Anh được chọn là "Nhân vật Trung Quốc gây cảm động".
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
✪ 4. Động từ + 评选
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评选
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 参加 选美 大赛 评选活动
- Tham gia các hoạt động tuyển chọn cuộc thi sắc đẹp.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
- 评选 结果 将 于 12 月 中旬 公布
- Kết quả tuyển chọn sẽ được công bố vào giữa tháng 12.
- 评选先进 工作者
- bình chọn lao động tiên tiến.
- 评选 优秀学生 干部
- Lựa chọn thủ lĩnh sinh viên xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
评›
选›