Đọc nhanh: 比 (bí.bỉ.bì.tỉ.tỷ.tỵ). Ý nghĩa là: hơn; so; so với, sát; kề; kề sát; dựa sát, cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc. Ví dụ : - 这本书比那本书厚。 Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.. - 这件衣服比那件贵。 Bộ quần áo này đắt hơn bộ kia.. - 路旁各种建筑鳞次栉比。 Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
比 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn; so; so với
用来比较不同事物在性质、大小、程度、数量方面的不同
- 这 本书 比 那本书 厚
- Cuốn sách này dày hơn cuốn sách kia.
- 这件 衣服 比 那件 贵
- Bộ quần áo này đắt hơn bộ kia.
比 khi là Động từ (có 10 ý nghĩa)
✪ 1. sát; kề; kề sát; dựa sát
挨着;并列
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
✪ 2. cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc
互相依附;互相勾结
- 这些 人 常常 朋比为奸
- Những người này thường cấu kết với nhau làm việc xấu.
- 我们 不 应该 朋比为奸
- Chúng ta không nên cấu kết với nhau làm việc xấu.
✪ 3. đọ; so sánh; so đo
较量(高下);比较(异同)
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
✪ 4. như; tương tự; sánh bằng; ngang với
能够相比
- 他 的 经验 还 比不上 我
- Kinh nghiệm của anh ấy vẫn chưa sánh bằng tôi.
- 身体 已经 不比头 几年 了
- Sức khỏe không còn như mấy năm đầu nữa.
✪ 5. chia (toán học)
数学上指两个数相比较,前项和后项是被除数和除数的关系
- 九比 三 等于 三
- 9 chia 3 bằng 3.
- 四比二 等于 二
- 4 chia 2 bằng 2.
✪ 6. tỉ số
表示竞赛双方得分的对比
- 球队 以 4 比 2 获得胜利
- Đội bóng thắng với tỉ số 4-2.
- 他们 以 5 比 3 赢得 比赛
- Họ thắng trận với tỉ số 5-3.
✪ 7. noi theo; phỏng theo; mô phỏng
仿照;比照
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 我们 应该 将心比心
- Chúng ta nên đặt mình vào hoàn cảnh của người khác.
✪ 8. ví; so; ví von
比方; 比喻
- 他 把 祖国 比作 母亲
- Anh ấy ví tổ quốc như người mẹ.
- 我们 把 时间 比作 金钱
- Chúng tôi ví thời gian như tiền bạc.
✪ 9. ra dấu; ra hiệu (diễn tả bằng điệu bộ)
比画
- 她 比画 了 个 OK 的 手势
- Cô ấy ra dấu tay hình "OK".
- 他 比画 着 告诉 我 怎么 走
- Anh ấy ra hiệu chỉ đường cho tôi.
✪ 10. nhắm vào; nhằm vào; hướng vào
对着; 向着
- 民兵 用枪 比 着 特务
- Dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
比 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ
数学上指比较两个数而得出的倍数关系,其中一个数是另一个数的几倍或几分之几
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 男孩 和 女孩 的 比例 是 3 比 1
- Tỉ lệ nam và nữ là 3:1.
✪ 2. nước Bỉ
比利时
- 我 想 去 比利时 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Bỉ.
- 比利时 的 巧克力 很 有名
- Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.
比 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần đây
近来
- 比 得 软脚 病 , 往往 而剧
- Gần đây mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 比
✪ 1. A + 比 + B + Tính từ (+số lượng/一点/一些/多了/得多)/ Động từ trạng thái tâm lý
câu so sánh hơn
- 他 比 我 大 两岁
- Anh ấy lớn hơn tôi 2 tuổi.
- 我 比 你 更 喜欢 看书
- Tôi thích đọc sách hơn bạn.
✪ 2. A + 比 + B + Động từ + 得 + Tính từ
- 他 比 我 跑得快
- Anh chạy nhanh hơn tôi.
- 我 比 他 说得好
- Tôi nói tốt hơn anh ấy.
So sánh, Phân biệt 比 với từ khác
✪ 1. 比较 vs 比
"比较" và "比" đều là động từ và giới từ, nhưng "比较" có thể dùng như trạng từ, đứng trước động từ hoặc tính từ, còn "比" không được dùng trực tiếp trước động từ hoặc tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 不怕 不识货 , 就 怕 货比货
- không sợ không biết của, chỉ sợ khi so của.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›