仲裁 zhòngcái
volume volume

Từ hán việt: 【trọng tài】

Đọc nhanh: 仲裁 (trọng tài). Ý nghĩa là: trọng tài; phân xử; phán quyết. Ví dụ : - 仲裁人当调解人无法解决时被指定解决争议的人。 Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.. - 海事仲裁。 trọng tài hàng hải.. - 这件事可能要交付仲裁。 Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.

Ý Nghĩa của "仲裁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

仲裁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trọng tài; phân xử; phán quyết

权威机构依据法律规定和争议当事人申请,对有较大争议的事项作出裁决

Ví dụ:
  • volume volume

    - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • volume volume

    - 海事仲裁 hǎishìzhòngcái

    - trọng tài hàng hải.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 可能 kěnéng yào 交付 jiāofù 仲裁 zhòngcái

    - Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲裁

  • volume volume

    - shì 仲弟 zhòngdì

    - Cậu ấy là em thứ hai.

  • volume volume

    - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • volume volume

    - 他裁 tācái zhù le 内心 nèixīn 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

  • volume volume

    - bèi 邀请 yāoqǐng 裁判 cáipàn 比赛 bǐsài

    - Anh ấy được mời để làm trọng tài cho trận đấu.

  • volume volume

    - 海事仲裁 hǎishìzhòngcái

    - trọng tài hàng hải.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 可能 kěnéng yào 交付 jiāofù 仲裁 zhòngcái

    - Chuyện này có thể giao phó cho trọng tài phán quyết.

  • volume volume

    - 裁衣服 cáiyīfú de 技术 jìshù hěn 高超 gāochāo

    - Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.

  • volume volume

    - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Trọng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4EF2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao