Đọc nhanh: 有价证券 (hữu giá chứng khoán). Ý nghĩa là: chứng khoán có giá trị (như cổ phiếu, công trái... thay cho tiền tệ, hàng hoá hoặc các thứ tài sản khác.); tín phiếu.
有价证券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng khoán có giá trị (như cổ phiếu, công trái... thay cho tiền tệ, hàng hoá hoặc các thứ tài sản khác.); tín phiếu
表示对货币、资本、商品或其他资产等有价物具有一定权利的凭证,如股票、公债券、各种票据、提货单、仓库营业者出具 的存货栈单等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有价证券
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他 由于 仪表堂堂 而 当选 , 但 他 尚须 证明 决非 徒有其表
- Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 他 的 建议 很 有 价值
- Lời khuyên của ông rất có giá trị.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
券›
有›
证›