Đọc nhanh: 讲坛 (giảng đàn). Ý nghĩa là: bục giảng; diễn đàn; giàn; toà giảng. Ví dụ : - 全国农业展览会是宣传先进经验的讲坛。 triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
讲坛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bục giảng; diễn đàn; giàn; toà giảng
讲台;泛指讲演讨论的场所
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲坛
- 驰骋 文坛
- rong ruổi trên văn đàn.
- 不 讲 不行
- Không kể không được
- 他 在 讲坛 上 演讲
- Anh ấy đang diễn thuyết trên giảng đài.
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 中国 人 吃饭 很 有 讲究
- Người Trung Quốc rất chú ý đến việc ăn uống.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
讲›