Đọc nhanh: 讲座 (giảng tọa). Ý nghĩa là: toạ đàm; hội thảo; thuyết trình; diễn thuyết. Ví dụ : - 汉语拼音讲座。 Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.. - 举办学术讲座。 Tổ chức hội thảo học thuật.. - 我参加了一个讲座。 Tôi đã tham gia một buổi diễn thuyết.
讲座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toạ đàm; hội thảo; thuyết trình; diễn thuyết
为讲授某门学科或某一专题所采用的教学形式,一般通过现场讲课或广播、电视连播、报刊连载等方式进行。
- 汉语拼音 讲座
- Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 我 参加 了 一个 讲座
- Tôi đã tham gia một buổi diễn thuyết.
- 这个 讲座 非常 有趣
- Buổi thuyết trình này rất thú vị.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 讲座
✪ 1. Động từ + 讲座
làm gì buổi tọa đàm
- 学校 每月 举办 一次 讲座
- Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.
- 学生 们 正在 听 讲座
- Các học sinh đang nghe buổi tọa đàm.
- 那 是 一个 专家 讲座
- Đó là một buổi diễn thuyết của chuyên gia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲座
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 学校 每月 举办 一次 讲座
- Trường học mỗi tháng tổ chức một buổi tọa đàm.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 他们 请 了 一位 博士 讲座
- Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.
- 我 参加 了 一个 讲座
- Tôi đã tham gia một buổi diễn thuyết.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
- 那 是 一个 专家 讲座
- Đó là một buổi diễn thuyết của chuyên gia.
- 我们 请 专家 来 讲座
- Chúng tôi mời chuyên gia đến thuyết trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
讲›