Đọc nhanh: 宝座 (bảo toạ). Ý nghĩa là: ngai vàng; bảo toạ (chỉ chỗ ngồi của vua hoặc thần Phật), ngôi báu; ngai, bệ vàng. Ví dụ : - 袁世凯刚刚登上皇帝的宝座就翘辫子了。 Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
宝座 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngai vàng; bảo toạ (chỉ chỗ ngồi của vua hoặc thần Phật)
指帝王或神佛的座位
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
✪ 2. ngôi báu; ngai
皇帝的地位
✪ 3. bệ vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝座
- 皇帝 的 宝座 非常 庄严
- Ngai vàng của hoàng đế rất uy nghi.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
座›