记录 jìlù
volume volume

Từ hán việt: 【ký lục】

Đọc nhanh: 记录 (ký lục). Ý nghĩa là: ghi lại; ghi chép, kỷ lục, ghi chép; biên bản; sổ sách ghi chép; hồ sơ. Ví dụ : - 他用摄像机记录了我在那天的所有行动。 Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi... - 我忘记把你的电话号码记录下来。 Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.. - 打破记录。 phá kỷ lục

Ý Nghĩa của "记录" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

记录 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ghi lại; ghi chép

把听到的话或发生的事写下来; 用录音机或录像机把声音或形象记录下来, 加工制成某种作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 摄像机 shèxiàngjī 记录 jìlù le zài 那天 nàtiān de 所有 suǒyǒu 行动 xíngdòng

    - Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì de 电话号码 diànhuàhàomǎ 记录下来 jìlùxiàlai

    - Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.

✪ 2. kỷ lục

在一定时期、一定范围以内记载下来的最高成绩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打破记录 dǎpòjìlù

    - phá kỷ lục

记录 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ghi chép; biên bản; sổ sách ghi chép; hồ sơ

记录下来的材料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 会议记录 huìyìjìlù

    - biên bản cuộc họp

  • volume volume

    - 聊天记录 liáotiānjìlù

    - lịch sử trò chuyện

  • volume volume

    - 交易 jiāoyì 记录 jìlù

    - ghi chép giao dịch

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. người ghi chép; thư ký

做记录的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推举 tuījǔ dāng 会议 huìyì de 记录 jìlù

    - Cử anh ấy làm thư ký cho cuộc họp.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu rén 愿意 yuànyì dāng 免费 miǎnfèi de 记录 jìlù

    - Không có ai đồng ý làm thư ký miễn phí.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 记录

✪ 1. 记录 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān 记录 jìlù le 生活 shēnghuó zhōng de 美好 měihǎo 瞬间 shùnjiān

    - Những bức ảnh này ghi lại những khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống.

  • volume

    - 记录 jìlù hǎo 老师 lǎoshī de 讲话 jiǎnghuà le

    - Tôi đã ghi lại lời thầy giáo giảng bài rồi.

  • volume

    - zhè 本书 běnshū 记录 jìlù le 一位 yīwèi 领袖 lǐngxiù de 贡献 gòngxiàn

    - Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 记录 + 下来/一下/了

Ví dụ:
  • volume

    - děng yòng 电脑 diànnǎo 记录 jìlù 一下 yīxià 面试 miànshì de 结果 jiéguǒ

    - Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.

  • volume

    - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

✪ 3. 记录 + 得 + 很/不/非常/特别 + Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - néng 记录 jìlù 非常 fēicháng kuài

    - Anh ấy có thể ghi chép rất nhanh.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng de 维修 wéixiū 情况 qíngkuàng dōu bèi 记录 jìlù de hěn 清楚 qīngchu

    - Tình trạng sửa chữa của những chiếc xe này đều được ghi lại rất rõ ràng.

  • volume

    - 我们 wǒmen 记录 jìlù hěn 详细 xiángxì dàn 老师 lǎoshī 还是 háishì 满意 mǎnyì

    - Chúng tôi đã ghi chép lại rất cẩn thận, nhưng giáo viên vẫn không vừa lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. Danh từ + 记录

Ví dụ:
  • volume

    - 实验 shíyàn 记录 jìlù

    - Ghi chép thí nghiệm

  • volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • volume

    - kàn 别人 biérén de 聊天记录 liáotiānjìlù shì 礼貌 lǐmào de

    - Xem nhật ký trò chuyện của người khác là bất lịch sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. Động từ + 记录

Ví dụ:
  • volume

    - de 梦想 mèngxiǎng shì dāng 记录 jìlù

    - Mơ ước của tôi là làm thư ký.

  • volume

    - 今天 jīntiān shì 重要 zhòngyào de 会议 huìyì qǐng 做好 zuòhǎo 记录 jìlù

    - Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.

So sánh, Phân biệt 记录 với từ khác

✪ 1. 纪录 vs 记录

Giải thích:

Khác:
- "记录" có thể làm động từ, chỉ đem lời nói nghe thấy hoặc việc xảy ra ghi chép lại.
"纪录" danh từ, chỉ thành tích tốt nhất trong khoảng thời gian nhất định, trong phạm vi nhất định.
- "记录" cũng có thể làm danh từ, chỉ tài liệu được ghi chép lại hoặc người ghi chép.
"纪录" danh từ, cũng có thể chỉ việc ghi lại những sự kiện có giá trị tin tức.

✪ 2. 记录 vs 记载

Giải thích:

"记录" là dùng chữ ghi chép lại báo cáo, sự việc lên trên giấy, quyển sổ, "记载" là dùng chữ viết những sự kiện..vào trong sách.
"记录" còn có thể làm trung tâm ngữ, "记载" rất ít khi làm trung tâm ngữ.
"记录" còn có ý nghĩa là thành tích tốt nhất, "记载" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记录

  • volume volume

    - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • volume volume

    - yǒu 所有 suǒyǒu 受雇 shòugù 暗杀 ànshā 行动 xíngdòng de 记录 jìlù ma

    - Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?

  • volume volume

    - 交易 jiāoyì 记录 jìlù

    - ghi chép giao dịch

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • volume volume

    - gěi le 一个 yígè 小册子 xiǎocèzi 记录 jìlù 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.

  • volume volume

    - néng 记录 jìlù 非常 fēicháng kuài

    - Anh ấy có thể ghi chép rất nhanh.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 重要 zhòngyào de 会议 huìyì qǐng 做好 zuòhǎo 记录 jìlù

    - Cuộc họp hôm nay quan trọng, xin bạn hãy ghi chép cẩn thận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao