记实 jì shí
volume volume

Từ hán việt: 【ký thực】

Đọc nhanh: 记实 (ký thực). Ý nghĩa là: ghi lại sự thật. Ví dụ : - 他的传记就是一部科研记实. Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.. - 一晚放映三个同一主题的访问记实, 真是小题大做. Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

Ý Nghĩa của "记实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

记实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi lại sự thật

真实的记录

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 传记 zhuànjì 就是 jiùshì 一部 yībù 科研 kēyán 记实 jìshí

    - Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记实

  • volume volume

    - 忠实 zhōngshí 记载 jìzǎi 事实 shìshí

    - Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.

  • volume volume

    - 实验 shíyàn 记录 jìlù

    - Ghi chép thí nghiệm

  • volume volume

    - de 传记 zhuànjì 就是 jiùshì 一部 yībù 科研 kēyán 记实 jìshí

    - Cuốn tiểu sử của anh ấy chính là một cuốn ghi chép về nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - 电视台 diànshìtái zài 招聘 zhāopìn 实习 shíxí 记者 jìzhě

    - Đài Truyền hình đang tuyển dụng phóng viên thực tập.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě men 歪曲 wāiqū le 事实 shìshí

    - Các nhà báo đã bóp méo sự thật.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 写下 xiěxià le 实话 shíhuà

    - Nhà báo đã viết ra sự thật.

  • volume volume

    - 事实 shìshí gěi le 敌人 dírén 一记 yījì 响亮 xiǎngliàng 耳光 ěrguāng

    - sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao