Đọc nhanh: 纪录 (kỷ lục). Ý nghĩa là: kỷ lục; biên chác, biên bản, ghi chép; ghi lại. Ví dụ : - 忠实的纪录 ghi chép chân thực. - 两天之后吉尼斯纪录的代表就到了 Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.. - 除非你有兴趣看她的结肠镜检查纪录片 Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.
纪录 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kỷ lục; biên chác
- 忠实 的 纪录
- ghi chép chân thực
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
- 除非 你 有 兴趣 看 她 的 结肠镜 检查 纪录片
- Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 有人 看 那部 韩战 纪录片 吗 ? 有
- Có ai đã xem phim tài liệu đó về Chiến tranh Triều Tiên không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. biên bản
当场记录下来的材料
✪ 3. ghi chép; ghi lại
把听到的话或发生的事写下来
So sánh, Phân biệt 纪录 với từ khác
✪ 1. 纪录 vs 记录
Khác:
- "记录" có thể làm động từ, chỉ đem lời nói nghe thấy hoặc việc xảy ra ghi chép lại.
"纪录" danh từ, chỉ thành tích tốt nhất trong khoảng thời gian nhất định, trong phạm vi nhất định.
- "记录" cũng có thể làm danh từ, chỉ tài liệu được ghi chép lại hoặc người ghi chép.
"纪录" danh từ, cũng có thể chỉ việc ghi lại những sự kiện có giá trị tin tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪录
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 她 喜欢 摄像 做 纪录片
- Cô ấy thích quay phim tài liệu.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他 创下 了 新 的 世界纪录
- Anh ấy đã lập kỷ lục thế giới mới.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 两天 之后 吉尼斯 纪录 的 代表 就 到 了
- Đại diện guinness sẽ đến đây sau hai ngày nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
纪›