Đọc nhanh: 针车没有按记号线 (châm xa một hữu án ký hiệu tuyến). Ý nghĩa là: May không theo định vị.
针车没有按记号线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May không theo định vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针车没有按记号线
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 司机 没有 来得及 刹车
- Tài xế không kịp phanh xe.
- 15 号 的 标准间 已经 没有 了
- Phòng tiêu chuẩn ngày 15 đã hết phòng rồi ạ.
- 她 觉得 没有 汽车 并非 重大 缺憾
- Cô ấy cho rằng việc không có xe hơi không phải là một thiếu sót quan trọng.
- 地道 里 没有 汽车 通过
- Trong đường hầm không có xe hơi qua lại.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 什么 九点 了 , 车 还 没有 开
- Cái gì! chín giờ rồi xe vẫn chưa chạy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
按›
有›
没›
线›
记›
车›
针›