Đọc nhanh: 记号笔 (ký hiệu bút). Ý nghĩa là: (vĩnh viễn) điểm đánh dấu (bút). Ví dụ : - 还是用的魔术记号笔 Được viết bằng Magic Marker?
记号笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (vĩnh viễn) điểm đánh dấu (bút)
(permanent) marker (pen)
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记号笔
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 她 买 了 笔记本 、 铅笔 的
- Cô ấy đã mua sổ tay, bút chì, v.v.
- 你 能 借 我 你 的 笔记 吗 ?
- Bạn có thể cho tôi mượn ghi chép của bạn không?
- 还是 用 的 魔术 记号笔
- Được viết bằng Magic Marker?
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 你 可以 用 自己 的 笔记本 或 活页夹 来 做 价格表
- Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
笔›
记›