Đọc nhanh: 变音记号 (biến âm ký hiệu). Ý nghĩa là: (âm nhạc) tình cờ (biểu tượng như sắc (♯), phẳng (♭), tự nhiên (♮), v.v.).
变音记号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (âm nhạc) tình cờ (biểu tượng như sắc (♯), phẳng (♭), tự nhiên (♮), v.v.)
(music) accidental (symbol such as a sharp (♯), flat (♭), natural (♮) etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变音记号
- 我 忘记 了 银行卡 的 卡号
- Tôi quên số thẻ ngân hàng rồi.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 他 急 得 连 说话 的 音儿 都 变 了
- anh ấy vội đến nổi ngay cả giọng nói cũng thay đổi.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 声音 变得 很 细
- Âm thanh trở nên rất nhỏ.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
号›
记›
音›