小心搬运 xiǎoxīn bānyùn
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu tâm ban vận】

Đọc nhanh: 小心搬运 (tiểu tâm ban vận). Ý nghĩa là: Vận chuyển cẩn thận. Ví dụ : - 请让他们小心搬运仪器. 这些货物必须小心搬运。 Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.

Ý Nghĩa của "小心搬运" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

小心搬运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vận chuyển cẩn thận

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng ràng 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn 仪器 yíqì . 这些 zhèxiē 货物 huòwù 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn

    - Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心搬运

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn 摔倒 shuāidǎo le

    - Anh bất cẩn ngã xuống.

  • volume volume

    - qǐng ràng 他们 tāmen 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn 仪器 yíqì . 这些 zhèxiē 货物 huòwù 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn 搬运 bānyùn

    - Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.

  • volume volume

    - 零件 língjiàn de 运输 yùnshū 必须 bìxū 小心 xiǎoxīn

    - Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 概率 gàilǜ 太小 tàixiǎo 不必 bùbì 担心 dānxīn

    - Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.

  • volume volume

    - wèi 小事 xiǎoshì 劳心 láoxīn

    - đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 一脚 yījiǎo cǎi dào 烂泥 lànní le

    - Tôi vô tình giẫm vào bùn.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn le 一跤 yījiāo

    - Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban , Bàn
    • Nét bút:一丨一ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHYE (手竹卜水)
    • Bảng mã:U+642C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao