Đọc nhanh: 小心搬运 (tiểu tâm ban vận). Ý nghĩa là: Vận chuyển cẩn thận. Ví dụ : - 请让他们小心搬运仪器. 这些货物必须小心搬运。 Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
小心搬运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vận chuyển cẩn thận
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小心搬运
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 请 让 他们 小心 搬运 仪器 . 这些 货物 必须 小心 搬运
- Yêu cầu họ vận chuyển cẩn thận máy móc thiết bị. Những đồ vật này bắt buộc phải vận chuyển cẩn thận.
- 零件 的 运输 必须 小心
- Việc vận chuyển linh kiện buộc phải cẩn thận.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 他 不 小心 仆 了 一跤
- Anh ấy không cẩn thận ngã nhào một cái.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
⺗›
心›
搬›
运›