Đọc nhanh: 认脚 (nhận cước). Ý nghĩa là: giầy nào đi chân nấy (không thể đi lẫn lộn được).
认脚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giầy nào đi chân nấy (không thể đi lẫn lộn được)
(鞋) 左右两只不能换着穿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认脚
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不要 摸鱼 , 要 认真 工作 !
- Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!
- 下列 事项 已 完成 , 请 确认
- Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
认›