Đọc nhanh: 超额订购 (siêu ngạch đính cấu). Ý nghĩa là: đặt trước quá nhiều.
超额订购 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt trước quá nhiều
to overbook
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额订购
- 在 超市 购物 可以 刷卡
- Mua sắm ở siêu thị có thể quẹt thẻ.
- 订单 金额 为 叁 仟 元
- Số tiền của đơn hàng là 3000 tệ.
- 我们 超额完成 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
- 我们 打算 订购 新 材料
- Chúng tôi định đặt mua nguyên liệu mới.
- 我们 要 订购 新 设备
- Chúng tôi cần đặt hàng thiết bị mới.
- 他们 订购 了 很多 产品
- Họ đã đặt hàng nhiều sản phẩm.
- 企业 签订 了 购销 合同
- Doanh nghiệp đã ký kết hợp đồng mua bán.
- 他 去 超市 购买 食品
- Anh ấy đến siêu thị mua thực phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
订›
购›
超›
额›