Đọc nhanh: 订 (đính). Ý nghĩa là: lập; ký kết; đính ước; đính, đặt trước; đặt, sửa; sửa chữa; cải chính; hiệu đính. Ví dụ : - 订婚。 Đính hôn.. - 订合同。 Ký kết hợp đồng.. - 我订明天的报。 Tôi đặt báo của ngày mai.
订 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lập; ký kết; đính ước; đính
经过研究商讨而立下 (条约、契约、计划、章程等)
- 订婚
- Đính hôn.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
✪ 2. đặt trước; đặt
预先约定
- 我订 明天 的 报
- Tôi đặt báo của ngày mai.
- 订机票
- Đặt vé máy bay.
✪ 3. sửa; sửa chữa; cải chính; hiệu đính
改正 (文字中的错误)
- 修订
- Sửa chữa.
- 订正
- Đính chính.
✪ 4. đóng; đính
用工具把东西固定在一起
- 订书机
- Máy đóng sách.
- 用纸 订成 一个 本子
- Lấy giấy đóng thành một quyển vở.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 订
✪ 1. 订 + Tân ngữ
Đặt cái gì
- 订房
- Đặt phóng.
- 订货
- Đặt hàng hóa.
✪ 2. 把 + Tân ngữ(纸/作文/报告) + 订在一起
Đem cái gì đính lại với nhau
- 你 把 报告 订 在 一起 吧
- Bạn mang báo cáo đính lại với nhau đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 你 需要 确认 订单 再 下单
- Bạn cần xác nhận đơn hàng trước khi đặt.
- 你 把 报告 订 在 一起 吧
- Bạn mang báo cáo đính lại với nhau đi!
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 你 可以 订购 食品
- Bạn có thể đặt hàng thực phẩm.
- 你 有 一个 待发 的 订单
- Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.
- 你 的 衣服 是 订做 的 吗 ?
- Áo của bạn là đặt may à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
订›