Đọc nhanh: 订户 (đính hộ). Ý nghĩa là: người đặt hàng; người đặt mua; người đặt, người đặt mua hàng.
订户 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đặt hàng; người đặt mua; người đặt
由于预先约定而得到定期供应的个人或单位,如报刊的订阅者,牛奶的用户等也作定户
✪ 2. người đặt mua hàng
由于预先约定而得到定期供应的个人或单位, 如报刊的订阅者, 牛奶的用户等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订户
- 高门大户
- nhà cao cửa rộng
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 订单 已 备注 客户 要求
- Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 盘点 所有 的 客户 订单
- Liệt kê tất cả các đơn hàng của khách hàng.
- 他 为了 见 客户 到处跑
- Anh ấy chạy khắp nơi để gặp khách hàng.
- 他 严肃 的 服务态度 让 客户 很 满意
- Thái độ phục vụ nghiêm túc của anh ấy khiến khách hàng rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
订›