Đọc nhanh: 计算机终端通信 (kế toán cơ chung đoan thông tín). Ý nghĩa là: Thông tin liên lạc bằng máy vi tính.
计算机终端通信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông tin liên lạc bằng máy vi tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机终端通信
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 她 不 懂 计算机技术
- Cô ấy không hiểu kỹ thuật máy tính.
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 我们 可以 用 手机 通信
- Chúng ta có thể liên lạc qua điện thoại.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
- 所有 的 计算机 都 使用 二进制 吗 ?
- Tất cả các máy tính đều sử dụng hệ thống nhị phân phải không?
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
机›
端›
算›
终›
计›
通›