Đọc nhanh: 光纤通信 (quang tiêm thông tín). Ý nghĩa là: Thông tin liên lạc bằng mạng cáp quang.
光纤通信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông tin liên lạc bằng mạng cáp quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光纤通信
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 他 通过 电话 打听 到 她 的 信息
- Anh nghe ngóng được thông tin của cô qua điện thoại.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
- 停电 使得 通信 中断
- Mất điện làm cho liên lạc bị gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
光›
纤›
通›