Đọc nhanh: 机工 (cơ công). Ý nghĩa là: thợ máy.
机工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ máy
机械工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机工
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 在 行政 机关 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan hành chính.
- 工人 关上 机器
- Công nhân tắt máy móc.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 你 的 工作 方法 太 机械
- Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.
- 他们 在 工作 中 非常 投机
- Họ rất ăn ý trong công việc.
- 你 在 哪儿 工作 ? 说不定 我 有 机会 去 那儿 工作 !
- Bạn làm việc ở đâu? Biết đâu tôi có cơ hội làm việc ở đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
机›