Đọc nhanh: 计算机工业 (kế toán cơ công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp máy tính.
计算机工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nghiệp máy tính
中国计算机工业从引进前苏联计算机技术开始,从单机起步到系列机,形成批量生产,逐步发展成为包括整机、外部设备、零部件等硬件制造业、软件业和信息服务业的完整工业。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机工业
- 我 对 计算机硬件 一窍不通
- Tôi không hiểu biết gì về phần cứng máy tính.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 她 谈 的 是 计算机软件 的 开发 问题
- Cô ấy đang nói về vấn đề phát triển phần mềm máy tính.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 他 是 计算机专业 的 硕士
- Anh ấy là thạc sĩ ngành máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
机›
算›
计›