Đọc nhanh: 计时新资 (kế thì tân tư). Ý nghĩa là: Lượng thời gian.
计时新资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计时新资
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 他 在 设计 一个 新 产品
- Anh ấy đang thiết kế một sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
时›
计›
资›