Đọc nhanh: 计秒表 (kế miểu biểu). Ý nghĩa là: Đồng hồ bấm dây.
计秒表 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng hồ bấm dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计秒表
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 这 款 手表 设计 精美
- Chiếc đồng hồ này có thiết kế tinh xảo.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 她 设计 了 一个 新 的 表格
- Cô ấy đã thiết kế một bảng mới.
- 他 很 有 心计 , 但 表面 不 露 棱角
- anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.
- 她 对 这个 计划 表示同意
- Cô ấy đồng ý với kế hoạch này.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秒›
表›
计›