Đọc nhanh: 计件工 (kế kiện công). Ý nghĩa là: Công nhân ăn lương sản phẩm.
计件工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công nhân ăn lương sản phẩm
按明确实际生产数量(如件、打等)计算薪酬的工作;区别于即时工。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计件工
- 他 做 这件 工作 还 太嫩
- Anh ấy còn quá non nớt để làm công việc này.
- 公司 把 年度计划 汇报 给 员工
- Công ty báo cáo kế hoạch hàng năm cho nhân viên.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 他们 加工 了 这件 产品
- Họ đã cải tiến sản phẩm này.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 公司 制定 了 新 的 工作 计划
- Công ty đã đưa ra kế hoạch công việc mới.
- 公司 计 有 十名 员工
- Công ty tổng cộng có 10 nhân viên.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
工›
计›