Đọc nhanh: 计分员 (kế phân viên). Ý nghĩa là: Trọng tài bàn.
计分员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trọng tài bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计分员
- 公司 分润 给 员工
- Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 公司 分别 对待 员工 的 表现
- Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.
- 他们 计划 在 下个季度 裁员
- Họ dự định cắt giảm nhân sự vào quý sau.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 公司 分红 给 员工 很 丰厚
- Công ty chia hoa hồng cho nhân viên rất hậu hĩnh.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
员›
计›