传讯 chuánxùn
volume volume

Từ hán việt: 【truyền tấn】

Đọc nhanh: 传讯 (truyền tấn). Ý nghĩa là: triệu đến; gọi đến để xét hỏi; cho trát đòi; mời đến (cơ quan tư pháp, công an); truyền án. Ví dụ : - 他因蔑视法庭而被传讯。 Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.

Ý Nghĩa của "传讯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传讯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triệu đến; gọi đến để xét hỏi; cho trát đòi; mời đến (cơ quan tư pháp, công an); truyền án

(司法机关、公安机关等) 传唤与案件有关的人到案受讯问

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 蔑视 mièshì 法庭 fǎtíng ér bèi 传讯 chuánxùn

    - Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传讯

  • volume volume

    - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • volume volume

    - 一脉相传 yīmàixiāngchuán

    - nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.

  • volume volume

    - 喜讯 xǐxùn 传开 chuánkāi le

    - tin vui được truyền đi khắp nơi.

  • volume volume

    - 传来 chuánlái 一个 yígè 好讯 hǎoxùn

    - Có một tin tốt truyền đến.

  • volume volume

    - yīn 蔑视 mièshì 法庭 fǎtíng ér bèi 传讯 chuánxùn

    - Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 通讯 tōngxùn 迅速 xùnsù 传递 chuándì xīn 消息 xiāoxi

    - Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.

  • volume volume

    - 喜讯传来 xǐxùnchuánlái 人们 rénmen 顿时 dùnshí 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.

  • volume volume

    - 喜讯传来 xǐxùnchuánlái 人们 rénmen 立刻 lìkè 欢腾 huānténg 起来 qǐlai

    - tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Tấn
    • Nét bút:丶フフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNJ (戈女弓十)
    • Bảng mã:U+8BAF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao