Đọc nhanh: 传讯 (truyền tấn). Ý nghĩa là: triệu đến; gọi đến để xét hỏi; cho trát đòi; mời đến (cơ quan tư pháp, công an); truyền án. Ví dụ : - 他因蔑视法庭而被传讯。 Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.
传讯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu đến; gọi đến để xét hỏi; cho trát đòi; mời đến (cơ quan tư pháp, công an); truyền án
(司法机关、公安机关等) 传唤与案件有关的人到案受讯问
- 他 因 蔑视 法庭 而 被 传讯
- Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传讯
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 喜讯 传开 了
- tin vui được truyền đi khắp nơi.
- 传来 一个 好讯
- Có một tin tốt truyền đến.
- 他 因 蔑视 法庭 而 被 传讯
- Anh ta đã bị triệu tập vì coi thường tòa án.
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 喜讯传来 , 人们 顿时 欢呼 起来
- tin vui truyền đến mọi người liền hoan hô.
- 喜讯传来 , 人们 立刻 欢腾 起来
- tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
讯›