Đọc nhanh: 订做 (đính tố). Ý nghĩa là: để có cái gì đó thực hiện để đặt hàng, để thực hiện để đặt hàng. Ví dụ : - 你的衣服是订做的吗? Áo của bạn là đặt may à?
订做 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có cái gì đó thực hiện để đặt hàng
to have sth made to order
- 你 的 衣服 是 订做 的 吗 ?
- Áo của bạn là đặt may à?
✪ 2. để thực hiện để đặt hàng
to make to order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订做
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 黄麻 可 做 绳子
- Cây đay vàng có thể làm dây thừng.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 你 的 衣服 是 订做 的 吗 ?
- Áo của bạn là đặt may à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
订›