Đọc nhanh: 计生 (kế sinh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 計劃生育 | 计划生育, kiểm soát sinh sản, kế hoạch hóa gia đình. Ví dụ : - 本频道提供润滑液计生情趣的最新报价. Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
计生 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 計劃生育 | 计划生育
abbr. for 計劃生育|计划生育
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
✪ 2. kiểm soát sinh sản
birth control
✪ 3. kế hoạch hóa gia đình
family planning
✪ 4. sinh con có kế hoạch
planned childbirth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计生
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 实行 计划生育
- thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他们 计划 在 乡村 长期 生活
- Họ có kế hoạch định cư ở vùng quê.
- 学校 累计 招收 学生 500 名
- Trường đã tuyển sinh tổng cộng 500 học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
计›