Đọc nhanh: 电讯 (điện tấn). Ý nghĩa là: tin điện; tín điện, tín hiệu vô tuyến. Ví dụ : - 这一段照抄新华社的电讯。 đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.. - 电讯中枢 trung tâm điện tín.
电讯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tin điện; tín điện
用电话、电报或无线电设备传播的消息
- 这 一段 照抄 新华社 的 电讯
- đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.
- 电讯 中枢
- trung tâm điện tín.
✪ 2. tín hiệu vô tuyến
无线电信号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电讯
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 这 一段 照抄 新华社 的 电讯
- đoạn này trích dẫn từ tin Tân Hoa Xã.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 电讯 中枢
- trung tâm điện tín.
- 他 的 死讯 已 电告 其 家属
- Thông báo về cái chết của anh ấy đã được gửi điện đến gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
讯›