Đọc nhanh: 过誉 (quá dự). Ý nghĩa là: quá khen; quá tán dương; quá ca ngợi; quá đáng (lời nói khiêm tốn), tô bốc, chuốt ngọt. Ví dụ : - 您如此过誉,倒叫我惶恐了。 ông quá khen như vậy, làm tôi ngại quá.. - 人们称赞他是人民的公仆,并非过誉。 mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
过誉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quá khen; quá tán dương; quá ca ngợi; quá đáng (lời nói khiêm tốn)
过分称赞 (多用做谦辞)
- 您 如此 过 誉 , 倒 叫 我 惶恐 了
- ông quá khen như vậy, làm tôi ngại quá.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
✪ 2. tô bốc
照料, 爱护
✪ 3. chuốt ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过誉
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 他 是 参加 过 海湾战争 的 荣誉 老兵
- Anh ta là một bác sĩ thú y được trang trí trong Chiến tranh vùng Vịnh.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 您 如此 过 誉 , 倒 叫 我 惶恐 了
- ông quá khen như vậy, làm tôi ngại quá.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
誉›
过›