Đọc nhanh: 奖誉 (tưởng dự). Ý nghĩa là: danh dự; danh giá, tán dương; tán thưởng.
奖誉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. danh dự; danh giá
奖励和荣誉
✪ 2. tán dương; tán thưởng
夸奖;称赞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖誉
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 他 不得 奖学金
- Anh ấy không nhận được học bổng.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
誉›