Đọc nhanh: 毁誉 (huỷ dự). Ý nghĩa là: chê khen; nói tốt và nói xấu; phỉ báng và ca ngợi. Ví dụ : - 不计毁誉 không so đo chê khen.
毁誉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chê khen; nói tốt và nói xấu; phỉ báng và ca ngợi
毁谤和称赞;说坏话和说好话
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁誉
- 驰誉 艺林
- sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.
- 交口称誉
- mọi người cùng ca ngợi.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 她 竟 毁誉 好友
- Cô ấy lại nói xấu bạn tốt của mình.
- 毁坏 他人 名誉
- huỷ hoại danh dự người khác
- 他们 不仅 抢夺 你 的 财物 , 还要 把 每样 东西 都 捣毁
- Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 他们 的 无私 行动 赢得 了 赞誉
- Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
誉›