毁誉 huǐyù
volume volume

Từ hán việt: 【huỷ dự】

Đọc nhanh: 毁誉 (huỷ dự). Ý nghĩa là: chê khen; nói tốt và nói xấu; phỉ báng và ca ngợi. Ví dụ : - 不计毁誉 không so đo chê khen.

Ý Nghĩa của "毁誉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

毁誉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chê khen; nói tốt và nói xấu; phỉ báng và ca ngợi

毁谤和称赞;说坏话和说好话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不计 bùjì 毁誉 huǐyù

    - không so đo chê khen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毁誉

  • volume volume

    - 驰誉 chíyù 艺林 yìlín

    - sự nổi tiếng của giới văn nghệ sĩ.

  • volume volume

    - 交口称誉 jiāokǒuchēngyù

    - mọi người cùng ca ngợi.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 毁誉 huǐyù

    - không so đo chê khen.

  • volume volume

    - jìng 毁誉 huǐyù 好友 hǎoyǒu

    - Cô ấy lại nói xấu bạn tốt của mình.

  • volume volume

    - 毁坏 huǐhuài 他人 tārén 名誉 míngyù

    - huỷ hoại danh dự người khác

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不仅 bùjǐn 抢夺 qiǎngduó de 财物 cáiwù 还要 háiyào 每样 měiyàng 东西 dōngxī dōu 捣毁 dǎohuǐ

    - Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 维护 wéihù zhe 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù

    - Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 无私 wúsī 行动 xíngdòng 赢得 yíngde le 赞誉 zànyù

    - Hành động vô tư của họ đã nhận được lời khen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FCYMR (火金卜一口)
    • Bảng mã:U+8A89
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa