Đọc nhanh: 言近指远 (ngôn cận chỉ viễn). Ý nghĩa là: nói gần ý xa.
言近指远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói gần ý xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言近指远
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 上 过 几年 私塾 , 浅近 的 文言文 已能 通读
- nó học mấy năm ở trường tư thục, những tác phẩm văn ngôn dễ hiểu có thể đọc hiểu được.
- 指定 他 做 大会 发言人
- chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.
- 指名 要 我 发言
- chỉ đích danh tôi phát biểu.
- 这里 离 市中心 有 十公里 远近
- nơi này cách trung tâm thành phố khoảng trên dưới 10 cây số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
言›
近›
远›