Đọc nhanh: 言情 (ngôn tình). Ý nghĩa là: Ngôn tình; lãng mạn. Ví dụ : - 除了课本,只看过言情小说。 Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.. - 也许是看多了言情小说。 Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
言情 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngôn tình; lãng mạn
言情,是艺术创作的元素种类之一。
- 除了 课本 , 只 看过 言情小说
- Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言情
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 愤激 之情 , 溢于言表
- lòng căm hờn bộc lộ trong lời nói.
- 谣言 四起 , 事情 越来越 复杂
- Tin đồn lan rộng, sự việc ngày càng phức tạp.
- 他 兴奋 的 心情 难以言表
- Tâm trạng phấn khởi của anh ấy khó tả.
- 也许 是 看 多 了 言情小说
- Có lẽ cô ấy đọc nhiều tiểu thuyết lãng mạn.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
- 她 言简意赅 地 总结 了 情况
- Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
- 除了 课本 , 只 看过 言情小说
- Ngoại trừ sách giáo khoa, tôi chỉ đọc tiểu thuyết lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
言›