Đọc nhanh: 弦外之音 (huyền ngoại chi âm). Ý nghĩa là: ý tại ngôn ngoại; âm thanh ở ngoài dây đàn; ý ở ngoài lời.
弦外之音 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý tại ngôn ngoại; âm thanh ở ngoài dây đàn; ý ở ngoài lời
比喻言外之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弦外之音
- 化外之民
- dân ở vùng thiếu văn minh.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 她 有 外地口音
- Cô ấy có giọng nơi khác.
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
- 六吕是 中国 古代 的 音律 之一
- Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
外›
弦›
音›