Đọc nhanh: 话中有话 (thoại trung hữu thoại). Ý nghĩa là: âm bội trong cuộc trò chuyện, những điều gián tiếp ngụ ý từ những gì được nói.
话中有话 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. âm bội trong cuộc trò chuyện
overtones in conversation
✪ 2. những điều gián tiếp ngụ ý từ những gì được nói
things indirectly implied from what is said
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话中有话
- 他 嘴笨 , 有话 说不出来
- anh ấy ăn nói vụng về, muốn nói mà chẳng nên lời.
- 场面 中 的 对话 很 有趣
- Cuộc đối thoại trong tình huống rất thú vị.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
- 他俩 一 见面 总有 说不完 的话
- Hai người họ mỗi lần gặp là nói không hết lời.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
有›
话›