Đọc nhanh: 字里行间 (tự lí hành gian). Ý nghĩa là: giữa những hàng chữ; trong câu chữ. Ví dụ : - 字里行间充满了乐观主义精神。 trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
字里行间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa những hàng chữ; trong câu chữ
字句中间
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字里行间
- 字里行间
- giữa các dòng chữ
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 他 憋 在 房间 里 不 出来
- Anh ấy tức giận ở trong phòng không ra ngoài.
- 在 1000 余年 里 , 汉字 与 字喃 并行 于世
- Hơn 1.000 năm, chữ Nôm và chữ Hán đã song hành trên thế giới.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 这 一行 里 脱 了 三个 字
- Hàng này sót ba chữ.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
行›
里›
间›