Đọc nhanh: 触控式萤幕 (xúc khống thức huỳnh mạc). Ý nghĩa là: màn hình cảm ứng.
触控式萤幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn hình cảm ứng
touchscreen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触控式萤幕
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 国歌 在 开幕式 上 奏响
- Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 开幕式 上 的 演讲 很 激动人心
- Bài phát biểu tại lễ khai mạc rất xúc động.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
式›
控›
萤›
触›