Đọc nhanh: 触控萤幕 (xúc khống huỳnh mạc). Ý nghĩa là: Bảng cảm ứng, màn hình cảm ứng.
触控萤幕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng cảm ứng
touch panel
✪ 2. màn hình cảm ứng
touchscreen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触控萤幕
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
控›
萤›
触›