Đọc nhanh: 说话不当话 (thuyết thoại bất đương thoại). Ý nghĩa là: thất hứa, không giữ lời.
说话不当话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất hứa
to break a promise
✪ 2. không giữ lời
to fail to keep to one's word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说话不当话
- 老刘 是 自己 人 , 你 有 什么 话 , 当 他面 说 不 碍事
- Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.
- 有话 当面 讲 , 不要 在 背后 说 人 坏话
- có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.
- 他 不敢 说话 , 太懦
- Anh ấy không dám nói, quá hèn nhát.
- 为何 他 不 说话 呢 ?
- Tại sao anh ấy không nói gì?
- 今天 他 不大 说话
- Hôm nay anh ấy ít nói.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 他 不敢 跟 陌生人 说话
- Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
当›
话›
说›