Đọc nhanh: 触机 (xúc cơ). Ý nghĩa là: động đến; chạm đến. Ví dụ : - 不假思索,触机即发。 không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
触机 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động đến; chạm đến
触动灵机
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触机
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
触›