Đọc nhanh: 发球触网 (phát cầu xúc võng). Ý nghĩa là: Phát bóng chạm lưới.
发球触网 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phát bóng chạm lưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球触网
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 你 会 打网球 吗 ? 我 可以 教 你 一些 基本 的 技巧
- Bạn có biết chơi tennis không? Tôi có thể dạy bạn một số kỹ năng cơ bản.
- 你 会 打网球 吗 ? 我们 可以 一起 去 打
- Bạn có biết chơi tennis không? Chúng ta có thể đi chơi cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
球›
网›
触›