Đọc nhanh: 解密 (giải mật). Ý nghĩa là: tiết lộ, giải mã. Ví dụ : - 维基解密就在那儿呢 WikiLeaks ở ngay đằng kia.. - 他把军事行动泄露给维基解密 Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
解密 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiết lộ
取消或降低 (文件或武器的) 安全保密等级
- 维基 解密 就 在 那儿 呢
- WikiLeaks ở ngay đằng kia.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
✪ 2. giải mã
把密码转变成简明文本,通常用密码分析法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解密
- 剖解 细密
- phân tích tỉ mỉ.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 他 成功 破解 了 密码
- Anh ấy bẻ khóa được mật khẩu.
- 她 因 泄露 商业 机密 被 解雇
- Cô ấy bị sa thải vì tiết lộ bí mật thương mại.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 维基 解密 就 在 那儿 呢
- WikiLeaks ở ngay đằng kia.
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
解›