Đọc nhanh: 解免 (giải miễn). Ý nghĩa là: tránh; ngăn ngừa; phòng tránh.
解免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tránh; ngăn ngừa; phòng tránh
解围,免难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解免
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 专家 缕解 其中 原理
- Chuyên gia giải thích tỉ mỉ nguyên lý bên trong.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
解›