Đọc nhanh: 解深密经 (giải thâm mật kinh). Ý nghĩa là: Kinh Sandhinir mokcana vyuha, một bản kinh du già về nhận thức và thiền định, được dịch là Trí tuệ của Đức Phật.
解深密经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh Sandhinir mokcana vyuha, một bản kinh du già về nhận thức và thiền định, được dịch là Trí tuệ của Đức Phật
Sandhinir mokcana vyuha sutra, a yogic text on awareness and meditation, translated as the Wisdom of Buddha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解深密经
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 领导 和 群众 经常 对话 可以 加深 彼此 的 了解
- lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên.
- 他 的 观念 已经 根深蒂固
- Quan niệm của anh ấy đã ăn sâu bén rễ.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
- 他 把 军事行动 泄露 给 维基 解密
- Anh ta đã đến WikiLeaks về một hành động quân sự.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
密›
深›
经›
解›