角色 juésè
volume volume

Từ hán việt: 【giác sắc】

Đọc nhanh: 角色 (giác sắc). Ý nghĩa là: vai; nhân vật; vai diễn, vai trò. Ví dụ : - 这个角色深受观众喜爱。 Nhân vật này được khán giả yêu thích.. - 演员通过角色表达情感。 Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.. - 这个角色的台词很经典。 Lời thoại của nhân vật này rất kinh điển.

Ý Nghĩa của "角色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

角色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vai; nhân vật; vai diễn

剧中人物;也指演员扮演的人物形象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 角色 juésè 深受 shēnshòu 观众 guānzhòng 喜爱 xǐài

    - Nhân vật này được khán giả yêu thích.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán 通过 tōngguò 角色 juésè 表达 biǎodá 情感 qínggǎn

    - Diễn viên thể hiện cảm xúc qua vai diễn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 角色 juésè de 台词 táicí hěn 经典 jīngdiǎn

    - Lời thoại của nhân vật này rất kinh điển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vai trò

比喻社会生活中的某一类人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 教师 jiàoshī shì 社会 shèhuì zhōng 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - Giáo viên có vai trò thiết yếu trong cộng đồng.

  • volume volume

    - 年轻人 niánqīngrén de 角色 juésè 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn

    - Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角色

  • volume volume

    - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 角色 juésè yǎn hǎo

    - Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.

  • volume volume

    - 比较 bǐjiào 适合 shìhé 这个 zhègè 角色 juésè

    - Cậu khá hợp với vai này.

  • volume volume

    - chuàn le xīn 角色 juésè

    - Cô ấy đóng một vai mới.

  • volume volume

    - 刻画 kèhuà le 一个 yígè 生动 shēngdòng de 角色 juésè

    - Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.

  • volume volume

    - de 气质 qìzhì hěn 符合 fúhé 这个 zhègè 角色 juésè

    - Phong thái của cô ấy rất phù hợp với vai diễn này.

  • volume volume

    - zài 电影 diànyǐng zhōng 客串 kèchuàn 一个 yígè 角色 juésè

    - Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.

  • volume volume

    - zài 团队 tuánduì zhōng 占有 zhànyǒu 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao