Đọc nhanh: 反串角色 (phản xuyến giác sắc). Ý nghĩa là: Vai diễn trái giới tính (nam đóng vai nữ, nữ đóng vai nam).
反串角色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vai diễn trái giới tính (nam đóng vai nữ, nữ đóng vai nam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反串角色
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 她 串 了 个 新 角色
- Cô ấy đóng một vai mới.
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
- 她 撇 着 电影 角色 的 语调
- Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
反›
色›
角›