Đọc nhanh: 人物 (nhân vật). Ý nghĩa là: nhân vật, nhân vật (trong tác phẩm văn học, nghệ thuật), chân dung (trong tranh Trung Quốc). Ví dụ : - 他是公司里的重要人物。 Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty.. - 她是艺术界的知名人物。 Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.. - 他是科技领域的领军人物。 Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
人物 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật
指才能、地位很高的人;也指有某种特点或在某方面具有代表性的人
- 他 是 公司 里 的 重要 人物
- Anh ấy là nhân vật quan trọng trong công ty.
- 她 是 艺术界 的 知名 人物
- Cô ấy là nhân vật nổi tiếng trong giới nghệ thuật.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhân vật (trong tác phẩm văn học, nghệ thuật)
文艺作品中所塑造的人
- 小说 中 的 主要 人物 很 有趣
- Nhân vật chính trong tiểu thuyết rất thú vị.
- 漫画 里 的 人物 都 很 可爱
- Các nhân vật trong truyện tranh đều rất dễ thương.
- 他 的 演技 让 人物 更加 生动
- Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. chân dung (trong tranh Trung Quốc)
国画的一种,以人物为题材
- 他 擅长 画 人物画
- Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.
- 这 幅 人物画 栩栩如生
- Bức tranh chân dung này sống động như thật.
- 我 喜欢 中国 古代 人物画
- Tôi thích tranh chân dung cổ đại Trung Quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人物
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 他 待人接物 很 有 礼貌
- Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
物›