Đọc nhanh: 片名角色 (phiến danh giác sắc). Ý nghĩa là: Nhân vật trong phim được dùng làm tên bộ phim.
片名角色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhân vật trong phim được dùng làm tên bộ phim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片名角色
- 他饰 这个 角色
- Anh ấy đóng vai này.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 他 的 眼前 是 一片 金黄色 的 麦田
- trước mắt anh ấy là cánh đồng lúa mạch vàng óng.
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
- 他 是 一名 出色 的 密探
- Anh ấy là một gián điệp xuất sắc.
- 他 一定 已经 给 了 你 他 的 名片
- Chắc hẳn anh ấy đã đưa cho bạn danh thiếp của anh ấy.
- 地上 有 一片 红色 的 叶子
- Trên mặt đất có một chiếc lá đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
片›
色›
角›